Hồi 15 giờ 10 phút ngày 30/12, Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam nhận được thông tin từ Taipei TCC cho biết, lúc 10 giờ 30' cùng ngày, tàu M/V “London Courage” số hiệu V7MY7, MMSI 5002924 khi hành trình đến vị trí có tọa độ 20.17N, 120-22E đã phát hiện một bè cứu sinh của tàu M/V Vinalines Queen và đã vớt lên tàu một thuyền viên của tàu có tên là Đậu Ngọc Hùng (31 tuổi, quê Nghệ An).
Tàu Vinalines Queen. Nguồn: Internet
|
Lúc 15 giờ 20' cùng ngày, Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam đã liên lạc trực tiếp bằng điện thoại vệ tinh với thuyền viên Đậu Ngọc Hùng hiện ở trên tàu M/V “London Courage”, được thuyền viên này cung cấp thông tin là tàu Vinalines Queen đã bị chìm ngay lúc 7 giờ sáng 25/12 do bị nghiêng trái quá lớn. Tàu bị chìm nhanh, một bè cứu sinh mạn phải của tàu được hạ xuống biển và thuyền viên Đậu Ngọc Hùng đã lên được bè cứu sinh này và bị trôi dạt suốt từ hôm đó đên khi được tàu M/V “London Courage” phát hiện. Anh Hùng được vớt tại vị trí cách nơi tàu chìm khoảng 350 km. Tình trạng sức khỏe của thuyền viên Đậu Ngọc Hùng tốt.
Hiện nay, Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam đã thông tin và đề nghị Philippinne, Nhật Bản, Đài Loan (Trung Quốc) và các nước xung quanh khu vực triển khai các biện pháp để tổ chức các hoạt động tìm kiếm thuyền viên của tàu Vinalines Queen có thể còn đang trôi dạt trên biển.
Danh sách thuyền viên tàu Vinalines Queen
TT |
Tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Chức danh |
1 |
Nguyễn Văn Thiện |
19 |
Hưng Yên |
Thuyền trưởng |
2 |
Hồ Quang Đức |
1981 |
Thái Bình |
Thuyền phó |
3 |
Lê Quang Huy |
1981 |
Yên Bái |
Phó 2 |
4 |
Vũ Đức Hạnh |
1983 |
Hải Phòng |
Phó 3 |
5 |
Lê Bá Trúc |
1953 |
Thanh Hóa |
Máy trưởng |
6 |
Phạm Trung Tuyến |
1977 |
Hải Phòng |
Máy 2 |
7 |
Đỗ Anh Đức |
1980 |
Hải Phòng |
Máy 3 |
8 |
Quách Văn Hiếu |
1982 |
Hải Phòng |
Máy 4 |
9 |
Đặng Văn Kiệm |
1963 |
Hải Phòng |
Thủy thủ trưởng |
10 |
Trần Đình Thư |
1985 |
Hà Nội |
Thủy thủ chính thức |
11 |
Đậu Ngọc Hùng |
1980 |
Nghệ An |
Thủy thủ chính thức |
12 |
Đặng Văn Sơn |
1984 |
Hải Phòng |
Thủy thủ chính thức |
13 |
Trần Đại Nghĩa |
1984 |
Thanh Hóa |
Thủy thủ |
14 |
Ngô Văn Lâm |
1985 |
Hải Phòng |
Thủy thủ |
15 |
Tống Văn Thử |
1987 |
Thanh Hóa |
Thủy thủ |
16 |
Nguyễn Kim Kiên |
1985 |
Hải Phòng |
Sĩ quan vô tuyến |
17 |
Vũ Thiện Phong |
1987 |
Hải Phòng |
Thợ máy |
18 |
Nguyễn Văn Duy |
1985 |
Nam Định |
Thợ máy |
19 |
Nguyễn Tài Phương |
1984 |
Thanh Hóa |
Thợ máy |
20 |
Bùi Văn Phúc |
1987 |
Hải Phòng |
Thợ bảo dưỡng |
21 |
Đỗ Văn Cường |
1987 |
Hải Phòng |
Thợ bảo dưỡng |
22 |
Trương Thanh Quyền |
1986 |
Quảng Bình |
Bếp |
23 |
Phạm Đức Hải |
1987 |
Hải Phòng |
Phục vụ |
Hồng Ninh