Dự báo do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ có mưa nhỏ vài nơi; các tỉnh Trung Trung Bộ tiếp tục có mưa rải rác. Gió đông bắc trong đất liền mạnh cấp 3, vùng ven biển cấp 4.
Các tỉnh Bắc Bộ và các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế trời tiếp tục rét đậm, rét hại, vùng núi cao có băng giá, có nơi có khả năng xảy ra mưa tuyết với nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 7 - 10 độ, vùng núi 4 - 7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 3 độ. Cấp độ rủi ro thiên tai do rét hại, băng giá ở vùng núi, vùng núi cao: cấp 1 - 2.
Tiếp tục rét đậm, rét hại diện rộng, có nơi có khả năng xảy ra mưa tuyết . Ảnh: TTXVN |
Hà Nội trời rét hại, nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8 - 10 độ.
Ở vịnh Bắc Bộ (bao gồm cả đảo Bạch Long Vĩ) ngày hôm nay còn gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 8; sóng biển cao từ 2-3m, biển động. Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc cấp 7, giật cấp 9; biển động mạnh. Vùng biển ngoài khơi Trung Bộ và Nam Bộ có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 8; biển động. Cấp độ rủi ro thiên tai do gió mạnh: cấp 1.
Cảnh báo ngày 2/2, không khí lạnh được tăng cường mạnh trở lại; đợt rét đậm, rét hại ở Bắc Bộ và các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế tiếp tục kéo dài đến khoảng ngày 5/2/2018, vùng núi cao có băng giá.
Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ mây thay đổi, có mưa rào vài nơi. Gió đông bắc cấp 2 - 3. Độ ẩm từ 50 - 93%. Nhiệt độ thấp nhất từ 16 - 19 độ. Nhiệt độ cao nhất từ 26 - 31 độ C.
Bản tin nhiệt độ lúc 6 giờ ngày 1/2/2018
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ ( độ C) |
1 | LAI CHÂU | Tp.Lai Châu | 6.8 |
2 | ĐIỆN BIÊN | Tp.Điện Biên Phủ | 10.8 |
3 | SƠN LA | Tp.Sơn La | 8.0 |
4 | HÒA BÌNH | Tp.Hòa Bình | 11.3 |
5 | LÀO CAI | Tp.Lào Cai | 10,6 |
6 | YÊN BÁI | Tp.Yên Bái | 7,0 |
7 | HÀ GIANG | Tp.Hà Giang | 9,8 |
8 | TUYÊN QUANG | Tp.Tuyên Quang | 11,2 |
9 | PHÚ THỌ | Tp.Việt Trì | 11,8 |
10 | VĨNH PHÚC | Tp.Vĩnh Yên | 11,6 |
11 | BẮC CẠN | Tp.Bắc Cạn | 9,1 |
12 | THÁI NGUYÊN | Tp.Thái Nguyên | 11,2 |
13 | CAO BẰNG | Tp.Cao Bằng | 7.4 |
14 | LẠNG SƠN | Tp.Lạng Sơn | 7.1 |
15 | QUẢNG NINH | Tp.Hạ Long | 10.4 |
16 | HẢI PHÒNG | Phù Liễn (Kiến An) | 9.3 |
17 | BẮC GIANG | Tp.Bắc Giang | 10.5 |
18 | BẮC NINH | Tp.Bắc Ninh | 10.2 |
19 | HÀ NỘI | Hà Đông | 12.0 |
20 | HẢI DƯƠNG | Tp.Hải Dương | 10.4 |
21 | HƯNG YÊN | Tp.Hưng Yên | 10.8 |
22 | NAM ĐỊNH | Tp.Nam Định | 11.0 |
23 | HÀ NAM | Tp.Phủ Lý | 11.3 |
24 | NINH BÌNH | Tp.Ninh Bình | 11.7 |
26 | THÁI BÌNH | Tp.Thái Bình | 11.0 |
27 | THANH HÓA | Tp.Thanh Hóa | 12.1 |
28 | NGHỆ AN | Tp.Vinh | 12.4 |
29 | HÀ TĨNH | Tp.Hà Tĩnh | 12.1 |
Nhiệt độ 6 giờ sáng tại một số điểm vùng cao
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) |
1 | ĐIỆN BIÊN | Pha Đin | 0.8 |
2 | SƠN LA | Mộc Châu | 4.3 |
3 | LÀO CAI | Sa Pa | 0.7 |
4 | HÀ GIANG | Đồng Văn | 2.9 |
5 | CAO BẰNG | Trùng Khánh | 5.2 |
6 | LẠNG SƠN | Mẫu Sơn | 0.1 |
7 | VĨNH PHÚC | Tam Đảo | 4.7 |