Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường mạnh; ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ có mưa nhỏ vài nơi, các tỉnh Trung Trung Bộ từ chiều và đêm nay có mưa rải rác. Gió đông bắc trong đất liền lại mạnh lên cấp 3, vùng ven biển cấp 4.
Ở Bắc Bộ và các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế trời tiếp tục rét đậm, rét hại, vùng núi cao có băng giá; nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 8 - 11 độ, vùng núi 5 - 8 độ, vùng núi cao có nơi dưới 3 độ. Đợt rét đậm, rét hại ở Bắc Bộ và các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế tiếp tục kéo dài đến khoảng ngày 7/2/2018. Cấp độ rủi ro thiên tai do rét hại, băng giá ở vùng núi, vùng núi cao: cấp 1 - 2.
Băng giá xuất hiện ở vùng núi cao. Ảnh: Hoàng Nam-TTXVN |
Hà Nội trời rét đậm, rét hại, nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8 - 11 độ.
Ở vịnh Bắc Bộ (bao gồm cả đảo Bạch Long Vĩ), vùng biển ngoài khơi Trung Bộ, Nam Bộ và khu vực giữa biển Đông có gió đông bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9; sóng biển cao từ 2-3m; biển động mạnh. Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 7, giật cấp 10; sóng biển cao 2 - 4m; biển động mạnh. Cấp độ rủi ro thiên tai do gió mạnh: cấp 1.
Nam Bộ mây thay đổi, có mưa rào và dông vài nơi. Gió đông bắc cấp 2 - 3. Độ ẩm từ 50 - 94%. Nhiệt độ thấp nhất từ: 23 - 26 độ. Nhiệt độ cao nhất từ: 29 - 32 độ, miền Đông có nơi trên 32 độ C.
Bản tin nhiệt độ lúc 6 giờ ngày 2/2/2018
Không khí lạnh ngày hôm nay được tăng cường mạnh tiếp tục gây rét đậm, rét hại trong ngày hôm nay (2/2) ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Dự báo trong 1 - 2 giờ tới (7 - 8 giờ) nhiệt độ ở các khu vực trên sẽ tăng thêm khoảng 0.2 - 0.5 độ.
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) |
1 | LAI CHÂU | Tp.Lai Châu | 8.0 |
2 | ĐIỆN BIÊN | Tp.Điện Biên Phủ | 12.2 |
3 | SƠN LA | Tp.Sơn La | 9.8 |
4 | HÒA BÌNH | Tp.Hòa Bình | 11.0 |
5 | LÀO CAI | Tp.Lào Cai | 11,9 |
6 | YÊN BÁI | Tp.Yên Bái | 11,2 |
7 | HÀ GIANG | Tp.Hà Giang | 11,6 |
8 | TUYÊN QUANG | Tp.Tuyên Quang | 12,4 |
9 | PHÚ THỌ | Tp.Việt Trì | 13,0 |
10 | VĨNH PHÚC | Tp.Vĩnh Yên | 13,4 |
11 | BẮC CẠN | Tp.Bắc Cạn | 11,9 |
12 | THÁI NGUYÊN | Tp.Thái Nguyên | 13,4 |
13 | CAO BẰNG | Tp.Cao Bằng | 11.4 |
14 | LẠNG SƠN | Tp.Lạng Sơn | 10.0 |
15 | QUẢNG NINH | Tp.Hạ Long | 12.9 |
16 | HẢI PHÒNG | Phù Liễn (Kiến An) | 11.8 |
17 | BẮC GIANG | Tp.Bắc Giang | 12.9 |
18 | BẮC NINH | Tp.Bắc Ninh | 12.8 |
19 | HÀ NỘI | Hà Đông | 13.3 |
20 | HẢI DƯƠNG | Tp.Hải Dương | 13.0 |
21 | HƯNG YÊN | Tp.Hưng Yên | 13.1 |
22 | NAM ĐỊNH | Tp.Nam Định | 13.4 |
23 | HÀ NAM | Tp.Phủ Lý | 13.4 |
24 | NINH BÌNH | Tp.Ninh Bình | 13.3 |
26 | THÁI BÌNH | Tp.Thái Bình | 13.7 |
27 | THANH HÓA | Tp.Thanh Hóa | 13.8 |
28 | NGHỆ AN | Tp.Vinh | 13.9 |
29 | HÀ TĨNH | Tp.Hà Tĩnh | 13.6 |
Nhiệt độ 6 giờ sáng tại một số điểm vùng cao
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) |
1 | ĐIỆN BIÊN | Pha Đin | 4.0 |
2 | SƠN LA | Mộc Châu | 6.0 |
3 | LÀO CAI | Sa Pa | |
4 | HÀ GIANG | Đồng Văn | |
5 | CAO BẰNG | Trùng Khánh | 8.8 |
6 | LẠNG SƠN | Mẫu Sơn | 1.9 |
7 | VĨNH PHÚC | Tam Đảo | |